Chương trình khung đào tạo ngành Văn hóa dân tộc thiểu số

03
04
'18

Chương trình đào tạo ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam trình độ đại học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam để nghiên cứu, bảo tồn, tổ chức và quản lý các hoạt động văn hóa dân tộc thiểu số.

 


 

      BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHI TIẾT

(Ban hành kèm theo Quyết định số ….../QĐ-ĐHVH HCM  ngày…tháng….năm 2014

của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Tp.Hồ Chí Minh)

        

Tên chương trình: Chương trình đào tạo chi tiết

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam

Tiếng Anh: (Culture of Ethnic minorities in Viet Nam)

Mã ngành đào tạo: 52220112

Chuyên ngành đào tạo: Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam

Tiếng Anh: (Culture of Ethnic minorities in Viet Nam)

Loại hình đào tạo: Chính quy

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (CHUẨN ĐẦU RA)

1.1. Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam trình độ đại học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam để nghiên cứu, bảo tồn, tổ chức và quản lý các hoạt động văn hóa dân tộc thiểu số.

1.2. Chuẩn đầu ra

Tốt nghiệp Đại học Văn hóa dân tộc thiểu số chuyên ngành Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam, sinh viên phải đáp ứng các điều kiện sau:

1.2.1. Về kiến thức

- Hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành Văn hóa dân tộc thiểu số.

- Nắm vững hệ thống pháp luật và chính sách văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam.

- Nắm vững những kiến thức cơ bản về văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, chủ yếu các dân tộc thiểu số ở Duyên hải miền Trung, Trường Sơn - Tây Nguyên và Nam Bộ.

1.2.2. Về kỹ năng

*  Kỹ năng chuyên môn:

- Đạt được trình độ nghiên cứu, sưu tầm và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc.

- Nắm vững các kỹ năng tổ chức các hoạt động văn hóa ở vùng dân tộc thiểu số.

- Giao tiếp được ít nhất một ngôn ngữ dân tộc thiểu số trong vùng.

- Đạt được trình độ xây dựng kịch bản phim nhân học.

*  Kỹ năng bổ trợ:

- Tiếng Anh:    - Đối với sinh viên cử tuyển: TOEIC 350 điểm

                                    - Đối với sinh viên tuyển sinh:            TOEIC 450 điểm hoặc tương đương như: TOEFL 450 ITP, TOEFL 133 CBT, TOEFL 45 iBT; IELTS 4.5;…

- Tin học: Trình độ A

- Đạt được trình độ cơ bản về quay phim, dựng phim, chụp ảnh

- Có trình độ sáng tạo, tư duy độc lập và làm việc theo nhóm

1.2.3. Về thái độ

- Sinh viên phải có lập trường tư tưởng vững vàng, nắm vững và chấp hành nghiêm túc đường lối, chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước.

- Sinh viên phải có ý thức công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật và có khả năng làm việc nhóm.

- Có khả năng sáng tạo và tư duy độc lập, có khát vọng cống hiến và biết kết hợp hài hòa giữa quyền lợi và tiến bộ bản thân với ích lợi của cộng đồng và dân tộc.

- Biết tôn trọng và học hỏi nhân dân về văn hóa các dân tộc thiểu số nơi được cử đến công tác.

1.2.4. Về năng lực và nơi làm việc khi tốt nghiệp

* Về năng lực: sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam có thể đảm nhận các công việc như:

- Chuyên viên tổ chức các hoạt động văn hóa vùng dân tộc thiểu số.

- Chuyên viên nghiên cứu, sưu tầm các giá trị văn hóa (vật thể và phi vật thể) của các tộc người.

- Chuyên viên tổ chức điều hành hoạt động của các trung tâm văn hóa, trung tâm học tập cộng đồng, trung tâm dịch vụ du lịch vùng dân tộc thiểu số.

- Chuyên viên triển khai thực hiện các chính sách về dân tộc thiểu số tại các địa phương

Hoặc có thể học tập, nghiên cứu ở các mức cao hơn (cao học, tiến sĩ) để trở thành các chuyên gia về văn hóa tộc người hoặc giảng dạy ngành Văn hóa dân tộc thiểu số ở Việt Nam.

* Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể công tác tại:

- Các cơ quan nghiên cứu về dân tộc, nhân học ở trung ương và địa phương như: các Trung tâm dân tộc học, Viện nghiên cứu khoa học xã hội ở trung ương và địa phương; Ban dân tộc, tôn giáo của các tỉnh, thành;

- Các cơ quan quản lý văn hóa trên địa bàn có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống như: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch các tỉnh, thành phố; phòng dân tộc, tôn giáo ở các huyện, phòng văn hóa thông tin các huyện, các nhà văn hóa cộng đồng, các khu du lịch văn hóa nơi có đồng bào dân tộc sinh sống.

- Các cơ quan thông tin, truyền thông ở địa phương có các lĩnh vực hoạt động liên quan đến văn hóa tộc người.

2. PHƯƠNG THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

- Khối lượng kiến thức toàn khóa học gồm: 130 tín chỉ chưa kể phần nội dung Giáo dục thể chất 75 tiết (tương đương 3 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng - an ninh 165 tiết.

KHỐI KIẾN THỨC

Kiến thức bắt buộc (tín chỉ)

Kiến thức

Tự chọn

(tín chỉ)

Tổng số tín chỉ

3.1. Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (chưa kể phần nội dung Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh)

36

4

40

3.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

64

20

84

- Kiến thức cơ sở ngành

29

0

29

- Kiến thức ngành      

35

20

55

3.3. Thực tập nghề nghiệp   

6

 

6

3.4. Khóa luận

 

 

 

3.5. Tổng khối lượng

106

24

130

 

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC

- Đối tượng: Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Môn thi:

+ Ngữ văn , Toán, Ngoại Ngữ (Tiếng Anh) (Khối D1)

+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

- Quy trình đào tạo:

+ Quy trình đào tạo cử nhân ngành Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam được thiết kế dựa trên sự kế thừa những thành tựu đào tạo và nghiên cứu của ngành dân tộc học/nhân học, văn hóa học, quản lý văn hóa và văn hóa tộc người ở Việt Nam. Đồng thời, chương trình tiếp thu một cách có chọn lọc các chương trình đào tạo và kiến thức cơ bản, cập nhật về văn hóa học, dân tộc học/nhân học của các trường đại học và các viện nghiên cứu tiên tiến ở Việt Nam và trên thế giới.

+ Quy trình đào tạo cử nhân ngành Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam luôn đảm bảo tính thống nhất và hợp lý giữa phần lý thuyết và thực hành, giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng, giữa kiến thức ngành với kiến thức liên ngành của các ngành khoa học xã hội và nhân văn.

+ Quy trình đào tạo cử nhân ngành Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam vừa bảo đảm tính liên thông giữa các trường đại học có đào tạo ngành Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam trong nước và với các trường đại học nước ngoài, kết hợp giữa tính quốc tế và tính dân tộc.

- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên tích lũy đủ 130 tín chỉ và hội đủ các điều kiện khác theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. THANG ĐIỂM

Theo thang điểm A, B, C, D, E, F hoặc quy đổi như sau:

A (8,5 - 10) Giỏi

B (7,0 – 8,4) Khá

C (5,5 – 6,9) Trung bình

D (4,0 – 5,4) Trung bình yếu

F (dưới 4,0) Kém, không đạt yêu cầu.

Những môn học phần kiến thức giáo dục đại cương sẽ tính điểm đạt là điểm D; các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành điểm đạt là C.

 

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

 

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương                                                                           40  tín chỉ 

7.1.1. Lý luận Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh                                           12 tín chỉ

  • Bắt buộc

STT

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

1

5001001

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin

5

2

5001002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

5001003

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

5001004

Pháp luật Việt Nam đại cương

2

 

  • Tự chọn: không

7.1.2. Khoa học xã hội, nhân văn, nghệ thuật                                            26 tín chỉ

  • Bắt buộc

STT

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

1

5002001

Lôgic học đại cương

2

2

5002002

Tâm lý học

3

3

5002003

Xã hội học đại cương

2

4

5002004

Mỹ học đại cương

2

5

5002005

Lịch sử văn minh thế giới

3

6

5002006

Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng Cộng sản

Việt Nam

2

7

5002007

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

8

5002008

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

9

5002009

Dân tộc học đại cương

2

10

5002010

Lịch sử tư tưởng phương Đông và Việt Nam

2

 

  • Tự chọn: 4 tín chỉ (sinh viên chọn 4 tín chỉ trong các học phần sau)

STT

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

11

5002011

Đại cương khoa học giao tiếp

2

12

5002012

Kỹ thuật soạn thảo văn bản

2

13

5002013

Tiếng Việt thực hành

2

14

5002014

Lịch sử Việt Nam

4

15

5002015

Thống kê cho khoa học xã hội

2

 

7.1.3. Ngoại ngữ

1

Anh văn đại cương:

- Đối với hệ Cử tuyển: nộp chứng chỉ Toeic 350 điểm vào cuối khóa học

- Đối với hệ tuyển sinh: nộp chứng chỉ Toeic 450 điểm hoặc tương đương vào cuối khóa học

Tự học tương đương 6 tín chỉ

7.1.4. Tin học, công nghệ, môi trường                                                     2 tín chỉ

  • Bắt buộc                                                                                

STT

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

1

 

Tin học văn phòng

Tự học và nộp chứng chỉ (tương đương 3 tín chỉ)

3

2

5004001

Môi trường và con người

2

 

  • Tự chọn: không

7.1.5. Giáo dục thể chất: 75 tiết (tương đương 3 tín chỉ)

7.1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh: 165 tiết (4 tuần)

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp                                                                   84 tín chỉ

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành                                                                                    29 tín chỉ

  • Bắt buộc

STT

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

1

5031001

Văn hóa học đại cương

2

2

5031002

Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh văn hóa Đông Nam Á

2

3

5031003

Địa văn hóa các dân tộc Việt Nam

2

4

5031004

Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam

2

5

5031005

Âm nhạc học đại cương

2

6

5031006

Sân khấu học đại cương

2

7

5031007

Múa đại cương

2

8

5031008

Mỹ thuật học đại cương

2

9

5031009

Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam

2

10

5031010

Văn hóa dân gian Việt Nam

2

11

5031011

Văn hóa gia đình

3

12

5031012

Thân tộc, hôn nhân và gia đình

2

13

5031013

Quản lý nhà nước về văn hóa

2

14

5031014

Tộc người và văn hóa tộc người

2

 

  • Tự chọn: không

7.2.2. Kiến thức ngành                                                                                  55 tín chỉ

  • Bắt buộc                                                                                                         35 tín chỉ

STT

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

1

5032001

Lịch sử các trường phái lý thuyết Nhân học

2

2

5032002

Phương pháp điền dã dân tộc học

2

3

5032003

Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu định tính

2

4

5032004

Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu định lượng

3

5

5032005

Nhân học hình ảnh

2

6

5032006

Kỹ thuật chụp ảnh, quay và dựng phim

3

7

5032007

Văn hóa các dân tộc thiểu số vùng Bắc Bộ

3

8

5032008

Văn hóa các dân tộc thiểu số vùng Trung Bộ và

Tây Nguyên

3

9

5032009

Văn hóa các dân tộc thiểu số vùng Nam Bộ

3

10

5032010

Di sản văn hóa

2

11

5032011

Công tác dân vận

2

12

5032012

Xây dựng và quản lý các dự án văn hóa

2

13

5032013

Tổ chức các sự kiện văn hóa vùng dân tộc thiểu số

2

14

5032014

Tổ chức và quản lý hoạt động du lịch

2

15

5032015

Tổ chức xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở

2

 

  • Tự chọn                                                                                                          20 tín chỉ

STT

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

A

Ngôn ngữ dân tộc (Sinh viên chọn 1 trong các ngôn ngữ sau)

16

5032016

Ngôn ngữ Chăm

 

 

8

17

5032017

Ngôn ngữ Khmer

18

5032018

Ngôn ngữ Ba-na

19

5032019

Ngôn ngữ Ê-đê

B

Sinh viên chọn 12 tín chỉ trong số các học phần sau

12

B1

Nhóm học phần kiến thức bổ trợ

4

20

5032020

Khảo cổ học đại cương

2

21

5032021

Văn hóa, bản sắc và truyền thông

2

22

5032022

Giới và vấn đề dân tộc trong truyền thông

2

23

5032023

Kỹ năng tổ chức sinh hoạt cộng đồng

2

24

5032024

Nhân học dân số tộc người

2

25

5032025

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

2

26

5032026

Phát triển kỹ năng viết trong nghiên cứu nhân học

2

27

5032027

Quản lý các thiết chế văn hóa

3

B2

Nhóm học phần về văn hóa các dân tộc ở Nam Bộ

4

28

5032028

Văn hóa Khmer

2

29

5032029

Văn hóa Hoa

2

30

5032030

Văn hóa Xtiêng

2

31

5032031

Văn hóa Mạ

2

32

5032032

Văn hóa Chơ-ro

2

B3

Nhóm học phần về văn hóa các dân tộc ở Miền Trung, Tây Nguyên

4

33

5032033

Văn hóa Chăm

2

34

5032034

Văn hóa Ê-đê

2

35

5032035

Văn hóa Ba-na

2

36

5032036

Văn hóa Gia-rai

2

37

5032037

Văn hóa Mnông

2

38

5032038

Văn hóa Co

2

39

5032039

Văn hóa Ra-glai

2

40

5032040

Văn hóa Cơ-tu

2

         

 

7.2.3. Thực tập nghề nghiệp: 16 tuần (tương đương 6 tín chỉ)

7.2.4. Khóa luận: sinh viên làm khóa luận được miễn 8 tín chỉ trong số các học phần tự chọn ở phần B2+B3.

8. Kế hoạch giảng dạy

Từ khóa:

Số TT

Tên học phần

Tín chỉ

Quy ra tiết

Phân chia tiết thực hiện

 

 

Học phần tiên quyết

 

 

Lý thuyết

 

 

Thực hành

Thực tế, thực tập, tham quan

 

 

 

 

Giảng bài

Thảo luận

Bài tập

 

 

 

Kiến thức cơ sở ngành

29

 

1

Văn hóa học đại cương

2

30

20

10

 

 

 

7.1

2

Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh văn hóa Đông Nam Á

2

30

25

5

 

 

 

7.1

3

Địa văn hóa các dân tộc Việt Nam

2

30

25

5

 

 

 

2

4

Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam

2

30

25

5

 

 

 

3

5

Âm nhạc học đại cương

2

30

25

5

 

 

 

7.1

6

Sân khấu học đại cương

2

30

20

4

 

6

 

7.1

7

Múa đại cương

2

30

20

4

 

6